Bộ lọc điều áp khí nén Airtac GAFR300-08
- Loại dung môi hoạt động cho điều áp : Khí nén có dầu hoặc không dầu
- Cổng kết nối của GAFR300-08: 1/4″
- Cấp độ lọc khí của GAFR300-08: 40 um hoặc 5um
- Dải áp suất hoạt động của bộ lọc GAFR300-08: 0.15 – 0.9 MPa (20-130 psi) ( 1.5 – 9 bar)
- Áp suất hoạt động được: 1.0 MPa (145Psi) ( 10 bar)
- Proof Pressure Áp suất lớn nhất: 1.5 MPa (215 psi) (15 bar)
- Dải nhiệt độ bộ lọc vẫn hoạt động được ( Độ C): – 5 – 70
- Lưu lượng cốc lọc của GAFR300-08: 60CC
- Khối lượng của GAFR300-08: 500g
Bộ lọc điều áp khí nén Airtac GAFR300-10
- Loại dung môi hoạt động cho điều áp : Khí nén có dầu hoặc không dầu
- Cổng kết nối của GAFR300-10: 3/8″
- Cấp độ lọc khí của GAFR300: 40 um hoặc 5um
- Dải áp suất hoạt động của bộ lọc GAFR300-10: 0.15 – 0.9 MPa (20-130 psi) ( 1.5 – 9 bar)
- Áp suất hoạt động được: 1.0 MPa (145Psi) ( 10 bar)
- Proof Pressure Áp suất lớn nhất: 1.5 MPa (215 psi) (15 bar)
- Dải nhiệt độ bộ lọc vẫn hoạt động được ( Độ C): – 5 – 70
- Lưu lượng cốc lọc của GAFR300-10: 60CC
- Khối lượng của GAFR300-10: 500g
Bộ lọc điều áp khí nén Airtac GAFR400-10
Bộ lọc điều áp khí nén Airtac GAFR400-10 là loại bộ lọc điều áp thông dụng của hãng Airtac. Là …
Bộ lọc điều áp khí nén Airtac GAFR400-15
Bộ lọc khí nén Airtac GAFR4-15 là loại bộ lọc thông dụng của hãng có sẵn kho số lượng lớn
Với kết cấu đơn giản nhưng hiệu quả, bên bỉ giá cả cạnh tranh
Có nhiều kiểu điều áp và lọc khác nhau để ta có thể lựa chọn
Với giải áp có thể lựa chọn: 7, 10, 12, 16 bar
Kích thước kết nối: 1/4″, 1/8, 3/8″, 1/2″
Cảm biến từ Airtac cho hành trình xy lanh
Cảm biến từ Airtac CS1-U là loại cảm biến để nhận biết hành trình của xy lanh, khi xy lanh lên điểm cao nhất và thấp nhất để có thể gửi tín hiệu về bộ thu nhận tín hiệu để xử lý các bước tiếp theo. Là loại cảm biến phổ biến của hãng Airtac và có thể sử dụng được cho các loại xy lanh của các hãng khác không phải của Airtac.
- Cảm biến từ AIRTAC CS1-U là loại cảm biến được dùng cho các loại xy lanh khí nén khác nhau.
- Điện áp của cảm biến thường dùng: 5 ~ 240V AC/DC
- Nhiệt độ làm việc : -10~70oC
- Hãng sản xuất/ Xuất xứ: AIRTAC ( Đài Loan)
Van điện từ khí nén Airtac 4V series
Van điện từ khí nén Airtac 4V Series là loại van thông dụng của hãng có sẵn kho số lượng lớn
Với kết cấu đơn giản nhưng hiệu quả, bên bỉ giá cả cạnh tranh
Có nhiều kiểu van khác nhau để chúng ta có thể lựa chọn loại van 5/2, 5/3 tác động điện đơn hoặc kép
Điện áp sử dụng có nhiều loại khác nhau 220VAC, 110VAC, 24VDC, 12VAC, 12VDC
Kích thước kết nối: 1/4″, 1/8, 3/8″, 1/2″
Áp suất hoạt động: 1.5 – 8 bar
Van điện từ khí nén Airtac 4V210-08 (Van khí nén 5/2, Ren 13mm)
Van điện từ khí nén Airtac 4V210-08 là loại van thông dụng của hãng Airtac. Là loại van có tác …
Xy lanh khí nén Airtac SC32x25 50 100 125 150 175 200 300 Series
- Kiểu tác động của SC32x: Kiểu tác động 2 đầu.
- Loại dung môi hoạt động: Khí nén ( Khí được lọc với độ mịn là 40 um hoặc thấp hơn)
- Kiểu đồ gá: SC32 – Cơ bản FA, FB, CA, CB, LB, TC, TCM1; SCD32, SCJ32 – Cơ bản FA, LB, TC, TCM1
- Áp suất hoạt động của xi lanh SC32 Series: Loại 2 tác động – 0.15 – 1.0 MPa (22-145 psi) ( 1.5 – 10 bar).
- Áp suất thử thách max: 1.5 MPa (215 psi) (15 bar)
- Nhiệt độ hoạt động ( Độ C): – 20 – 70
- Giải tốc độ mm/s: Loại 2 tác động: 30 – 800 mm/s
- Dung sai hành trình của xi lanh SC32 Series: 1 – 250 +1.0/0, 251 – 1000 +1.5/0, 1001 – 1500 +2.0/0,
- Kiểu giảm chấn của xi lanh SC32: Có sẵn với kiểu có thể điều chỉnh áp lực giảm chấn bằng khí.
- Hành trình giảm chấn thay đổi được: 21, 28, 29mm
- Cổng kết nối của xy lanh SC32: 1/8″ inch
Xy lanh khí nén Airtac SC40x25 50 100 125 150 175 200 300 350 400 Series
- Kiểu tác động của SC40x: Kiểu tác động 2 đầu.
- Loại dung môi hoạt động của SC40: Khí nén ( Khí được lọc với độ mịn là 40 um hoặc thấp hơn)
- Kiểu đồ gá: SC40 – Cơ bản FA, FB, CA, CB, LB, TC, TCM1; SCD40, SCJ40 – Cơ bản FA, LB, TC, TCM1
- Áp suất hoạt động của xi lanh SC40 Series: Loại 2 tác động – 0.15 – 1.0 MPa (22-145 psi) ( 1.5 – 10 bar).
- Áp suất thử thách max: 1.5 MPa (215 psi) (15 bar)
- Nhiệt độ hoạt động ( Độ C): – 20 – 70
- Kiểu giảm chấn của xi lanh SC40: Có sẵn với kiểu có thể điều chỉnh áp lực giảm chấn bằng khí.
- Cổng kết nối của xy lanh SC40: 1/4″ inch
Xy lanh khí nén Airtac SC50x25 50 100 125 150 175 200 300 350 400 Series
- Kiểu tác động của SC50x: Kiểu tác động 2 đầu.
- Loại dung môi hoạt động của SC50: Khí nén ( Khí được lọc với độ mịn là 50 um hoặc thấp hơn)
- Kiểu đồ gá: SC50 – Cơ bản FA, FB, CA, CB, LB, TC, TCM1; SCD50, SCJ50 – Cơ bản FA, LB, TC, TCM1
- Áp suất hoạt động của xi lanh SC50 Series: Loại 2 tác động – 0.15 – 1.0 MPa (22-145 psi) ( 1.5 – 10 bar).
- Áp suất thử thách max của SC50 series: 1.5 MPa (215 psi) (15 bar)
- Nhiệt độ hoạt động SC50 ( Độ C): – 20 – 70
- Giải tốc độ mm/s của SC50 Series: Loại 2 tác động: 30 – 800 mm/s
- Dung sai hành trình của xi lanh SC50 Series: 1 – 250 +1.0/0, 251 – 1000 +1.5/0, 1001 – 1500 +2.0/0,
- Kiểu giảm chấn của xi lanh SC50: Có sẵn với kiểu có thể điều chỉnh áp lực giảm chấn bằng khí.
Xy lanh khí nén Airtac SC63x25 50 100 125 150 175 200 300 350 400 Series
- Kiểu tác động của SC63x: Kiểu tác động 2 đầu.
- Loại dung môi hoạt động của SC63: Khí nén ( Khí được lọc với độ mịn là 40 um, 50um hoặc thấp hơn)
- Kiểu đồ gá: SC63 – Cơ bản FA, FB, CA, CB, LB, TC, TCM1; SCD63, SCJ50 – Cơ bản FA, LB, TC, TCM1
- Áp suất hoạt động của xi lanh SC63 Series: Loại 2 tác động – 0.15 – 1.0 MPa (22-145 psi) ( 1.5 – 10 bar).
- Áp suất thử thách max của SC63 series: 1.5 MPa (215 psi) (15 bar)
- Nhiệt độ hoạt động SC63 ( Độ C): – 20 – 70
- Giải tốc độ mm/s của SC63 Series: Loại 2 tác động: 30 – 800 mm/s
- Dung sai hành trình của xi lanh SC63 Series: 1 – 250 +1.0/0, 251 – 1000 +1.5/0, 1001 – 1500 +2.0/0,
Xy lanh khí nén JSI Airtac series
Xy lanh khí nén Airtac SC là loại xy lanh thân tròn đế vuông vật liệu bằng nhôm.
Là loại có 4 thanh ty tròn để hỗ trợ lắp ráp và cố định xy lanh
Loại xy lanh thông dụng của hãng Airtac
Xy lanh khí nén SC series là dòng ưng dụng cho các loại có tải trọng lớn
Loại xy lanh có phần điều chỉnh giảm chấn thay đổi được
Xy lanh khí nén MA Airtac Series
Xy lanh khí nén MA Airtac Series là loại xy lanh thân bằng Inox, đuôi xy lanh bằng nhôm.
Là loại xy lanh tròn được sản xuất cho các ứng dụng dùng ở các vị trí chống gỉ, và có hóa chất.
Ứng dụng cho các vị trí cần tải trọng nhẹ.
Kích thước bore từ 20 – 63mm
Xy lanh khí nén MBL Airtac
Xy lanh khí nén Airtac MBL là loại xy lanh thân bằng nhôm, đuôi xy lanh bằng nhôm.
Là loại xy lanh thông dụng được sản xuất hàng loạt với số lượng lớn của hãng
Xy lanh khí nén MBL series là dòng xy lanh tròn loại thân vỏ nhôm
Ứng dụng cho các vị trí thông thường và tải trọng trung bình.
Kích thước bore từ 20 – 63mm
Với nhiều kiểu giảm chấn khác nhau.
Xy lanh khí nén SC Airtac
Xy lanh khí nén Airtac SC là loại xy lanh thân tròn đế vuông vật liệu bằng nhôm.
Là loại có 4 thanh ty tròn để hỗ trợ lắp ráp và cố định xy lanh
Loại xy lanh thông dụng của hãng Airtac
Xy lanh khí nén SC series là dòng ưng dụng cho các loại có tải trọng lớn
Loại xy lanh có phần điều chỉnh giảm chấn thay đổi được
Có thể lắp lẫn với các loại của hãng khác
Kích thước bore từ 20 – 63mm
Với nhiều kiểu giảm chấn khác nhau.
Xy lanh khí nén TCM TCL Airtac Series
Xy lanh khí nén Airtac TN là loại xy lanh thân chữ nhật bằng nhôm.
Là loại xy lanh có 2 trục đẩy.
Loại xy lanh thông dụng của hãng Airtac, kiểu 2 tác động kép
Xy lanh khí nén Tn series là dòng ưng dụng cho các loại có tải nhỏ
Loại xy lanh có thể thay đổi được hành trình xy lanh nhờ giảm chấn.
Xy lanh khí nén TN airtac Series
Xy lanh khí nén Airtac TN là loại xy lanh thân chữ nhật bằng nhôm.
Là loại xy lanh có 2 trục đẩy.
Loại xy lanh thông dụng của hãng Airtac, kiểu 2 tác động kép
Xy lanh khí nén Tn series là dòng ưng dụng cho các loại có tải nhỏ
Loại xy lanh có thể thay đổi được hành trình xy lanh nhờ giảm chấn.
Xy lanh khí nén TR airtac Series
Xy lanh khí nén Airtac TR series là loại xy lanh thân chữ nhật bằng nhôm.
Là loại xy lanh có 2 trục đẩy.
Loại xy lanh thông dụng của hãng Airtac, kiểu 2 tác động kép
Xy lanh khí nén TR series là dòng ưng dụng cho các loại có tải nhỏ
Loại xy lanh có thể thay đổi được hành trình xy lanh nhờ giảm chấn.