Hotline Free:0911-677-186

Showing all 11 results

Views:
Filter




Filter by price

Product tags

Xy lanh khí nén Airtac SC32x25 50 100 125 150 175 200 300 Series

$45
  • Kiểu tác động của SC32x:  Kiểu tác động 2 đầu.
  • Loại dung môi hoạt động: Khí nén ( Khí được lọc với độ mịn là 40 um hoặc thấp hơn)
  • Kiểu đồ gá: SC32 – Cơ bản FA, FB, CA, CB, LB, TC, TCM1; SCD32, SCJ32 – Cơ bản FA, LB, TC, TCM1
  • Áp suất hoạt động của xi lanh SC32 Series: Loại 2 tác động – 0.15 – 1.0 MPa (22-145 psi) ( 1.5 – 10 bar).
  • Áp suất thử thách max: 1.5 MPa (215 psi) (15 bar)
  • Nhiệt độ hoạt động ( Độ C): – 20 – 70
  • Giải tốc độ mm/s: Loại 2 tác động: 30 – 800 mm/s
  • Dung sai hành trình của xi lanh SC32 Series: 1 – 250 +1.0/0, 251 – 1000 +1.5/0, 1001 – 1500 +2.0/0,
  • Kiểu giảm chấn của xi lanh SC32: Có sẵn với kiểu có thể điều chỉnh áp lực giảm chấn bằng khí.
  • Hành trình giảm chấn thay đổi được: 21, 28, 29mm
  • Cổng kết nối của xy lanh SC32: 1/8″ inch

Xy lanh khí nén Airtac SC40x25 50 100 125 150 175 200 300 350 400 Series

  • Kiểu tác động của SC40x:  Kiểu tác động 2 đầu.
  • Loại dung môi hoạt động của SC40: Khí nén ( Khí được lọc với độ mịn là 40 um hoặc thấp hơn)
  • Kiểu đồ gá: SC40 – Cơ bản FA, FB, CA, CB, LB, TC, TCM1; SCD40, SCJ40 – Cơ bản FA, LB, TC, TCM1
  • Áp suất hoạt động của xi lanh SC40 Series: Loại 2 tác động – 0.15 – 1.0 MPa (22-145 psi) ( 1.5 – 10 bar).
  • Áp suất thử thách max: 1.5 MPa (215 psi) (15 bar)
  • Nhiệt độ hoạt động ( Độ C): – 20 – 70
  • Kiểu giảm chấn của xi lanh SC40: Có sẵn với kiểu có thể điều chỉnh áp lực giảm chấn bằng khí.
  • Cổng kết nối của xy lanh SC40: 1/4″ inch

Xy lanh khí nén Airtac SC50x25 50 100 125 150 175 200 300 350 400 Series

  • Kiểu tác động của SC50x:  Kiểu tác động 2 đầu.
  • Loại dung môi hoạt động của SC50: Khí nén ( Khí được lọc với độ mịn là 50 um hoặc thấp hơn)
  • Kiểu đồ gá: SC50 – Cơ bản FA, FB, CA, CB, LB, TC, TCM1; SCD50, SCJ50 – Cơ bản FA, LB, TC, TCM1
  • Áp suất hoạt động của xi lanh SC50 Series: Loại 2 tác động – 0.15 – 1.0 MPa (22-145 psi) ( 1.5 – 10 bar).
  • Áp suất thử thách max của SC50 series: 1.5 MPa (215 psi) (15 bar)
  • Nhiệt độ hoạt động SC50 ( Độ C): – 20 – 70
  • Giải tốc độ mm/s của SC50 Series: Loại 2 tác động: 30 – 800 mm/s
  • Dung sai hành trình của xi lanh SC50 Series: 1 – 250 +1.0/0, 251 – 1000 +1.5/0, 1001 – 1500 +2.0/0,
  • Kiểu giảm chấn của xi lanh SC50: Có sẵn với kiểu có thể điều chỉnh áp lực giảm chấn bằng khí.

Xy lanh khí nén Airtac SC63x25 50 100 125 150 175 200 300 350 400 Series

$73
  • Kiểu tác động của SC63x:  Kiểu tác động 2 đầu.
  • Loại dung môi hoạt động của SC63: Khí nén ( Khí được lọc với độ mịn là 40 um, 50um hoặc thấp hơn)
  • Kiểu đồ gá: SC63 – Cơ bản FA, FB, CA, CB, LB, TC, TCM1; SCD63, SCJ50 – Cơ bản FA, LB, TC, TCM1
  • Áp suất hoạt động của xi lanh SC63 Series: Loại 2 tác động – 0.15 – 1.0 MPa (22-145 psi) ( 1.5 – 10 bar).
  • Áp suất thử thách max của SC63 series: 1.5 MPa (215 psi) (15 bar)
  • Nhiệt độ hoạt động SC63 ( Độ C): – 20 – 70
  • Giải tốc độ mm/s của SC63 Series: Loại 2 tác động: 30 – 800 mm/s
  • Dung sai hành trình của xi lanh SC63 Series: 1 – 250 +1.0/0, 251 – 1000 +1.5/0, 1001 – 1500 +2.0/0,

Xy lanh khí nén JSI Airtac series

$58

Xy lanh khí nén Airtac SC là loại xy lanh thân tròn đế vuông vật liệu bằng nhôm.

Là loại có 4 thanh ty tròn để hỗ trợ lắp ráp và cố định xy lanh

Loại xy lanh thông dụng của hãng Airtac

Xy lanh khí nén SC series là dòng ưng dụng cho các loại có tải trọng lớn

Loại xy lanh có phần điều chỉnh giảm chấn thay đổi được

Xy lanh khí nén MA Airtac Series

$250

Xy lanh khí nén MA Airtac Series là loại xy lanh thân bằng Inox, đuôi xy lanh bằng nhôm.

Là loại xy lanh tròn được sản xuất cho các ứng dụng dùng ở các vị trí chống gỉ, và có hóa chất.

Ứng dụng cho các vị trí cần tải trọng nhẹ.

Kích thước bore từ 20 – 63mm

Xy lanh khí nén MBL Airtac

$30

Xy lanh khí nén Airtac MBL là loại xy lanh thân bằng nhôm, đuôi xy lanh bằng nhôm.

Là loại xy lanh thông dụng được sản xuất hàng loạt với số lượng lớn của hãng

Xy lanh khí nén MBL series là dòng xy lanh tròn loại thân vỏ nhôm

Ứng dụng cho các vị trí thông thường và tải trọng trung bình.

Kích thước bore từ 20 – 63mm

Với nhiều kiểu giảm chấn khác nhau.

Xy lanh khí nén SC Airtac

$80

Xy lanh khí nén Airtac SC là loại xy lanh thân tròn đế vuông vật liệu bằng nhôm.

Là loại có 4 thanh ty tròn để hỗ trợ lắp ráp và cố định xy lanh

Loại xy lanh thông dụng của hãng Airtac

Xy lanh khí nén SC series là dòng ưng dụng cho các loại có tải trọng lớn

Loại xy lanh có phần điều chỉnh giảm chấn thay đổi được

Có thể lắp lẫn với các loại của hãng khác

Kích thước bore từ 20 – 63mm

Với nhiều kiểu giảm chấn khác nhau.

Xy lanh khí nén TCM TCL Airtac Series

$58

Xy lanh khí nén Airtac TN là loại xy lanh thân chữ nhật bằng nhôm.

Là loại xy lanh có 2 trục đẩy.

Loại xy lanh thông dụng của hãng Airtac, kiểu 2 tác động kép

Xy lanh khí nén Tn series là dòng ưng dụng cho các loại có tải nhỏ

Loại xy lanh có thể thay đổi được hành trình xy lanh nhờ giảm chấn.

Xy lanh khí nén TN airtac Series

$3

Xy lanh khí nén Airtac TN là loại xy lanh thân chữ nhật bằng nhôm.

Là loại xy lanh có 2 trục đẩy.

Loại xy lanh thông dụng của hãng Airtac, kiểu 2 tác động kép

Xy lanh khí nén Tn series là dòng ưng dụng cho các loại có tải nhỏ

Loại xy lanh có thể thay đổi được hành trình xy lanh nhờ giảm chấn.

Xy lanh khí nén TR airtac Series

$58

Xy lanh khí nén Airtac TR series là loại xy lanh thân chữ nhật bằng nhôm.

Là loại xy lanh có 2 trục đẩy.

Loại xy lanh thông dụng của hãng Airtac, kiểu 2 tác động kép

Xy lanh khí nén TR series là dòng ưng dụng cho các loại có tải nhỏ

Loại xy lanh có thể thay đổi được hành trình xy lanh nhờ giảm chấn.

Back to Top

0911.677.186

Shopping cart