Description
Đặc điểm kỹ thuật:
Bộ điều áp khí nén MS-LR Festo là loại được hãng sản xuất với kiểu thiết kế riêng của hãng Festo – Đức.
Là loại điều áp dễ dàng cho kết nối với các bộ phận khác thuận tiện hơn rất nhiều ví dụ: MS-LFR (bộ lọc điều áp)
Bộ điều áp khí nén có tác dụng giảm áp khí nén cho các loại máy móc thiết bị vận hành phía sau.
Loại có sẵn đồng hồ đo áp xuất để hiển thị áp suất kiểu vuông và được tích hợp luôn trong bộ điều áp hoặc loại có chân kết nối kiểu ren.
Cơ chế kiểu van 1 chiều ở phía trong bộ điều áp để tránh việc chuyển động theo chiều ngược lại của khí nén.
Được thiết kế mẫu mã đẹp và loại riêng Festo thiết kế cho mình, tối ưu hóa về chức năng và vật liệu.
Đối với bộ điều áp khí nén phần kết nối đầu vào và ra đã có sẵn ren kiểu G1/4, 1/8/ QS-4, QS-6…phù hợp với từng bộ điều áp, hoặc tùy chọn khác.
Đặc điểm khác
Dải nhiệt độ hoạt động: -5 – 50 độ C đối với loại MS2-LR và -10 – 60 độ C với loại MS4/6/9/12
Lưu lượng khí của bộ van điều áp: 170 – 350 l/ phút, đối với MS4/6: 1.000 – 7.500 l/ phút
Áp suất làm việc: 0.8 – 20 bar
Là loại được thiết kế với lưu lượng lớn và nhỏ tùy vào mục đích sử dụng.
Đồng hồ hiển thị áp rất tốt có mức độ chia rất nhỏ để có thể đọc chính xác con số áp suất đang có.
Có 2 dải áp suất hay dùng phổ biết: 0.5 – 7 bar và 0.5 – 12 bar ( đây thường là loại tiêu chuẩn)
Có 2 lỗ ren có thể kết nối đồng hồ đo ( phía trước và sau) cho kết nối linh hoạt hơn.
Cài đặt áp suất cho van rất đơn giản bởi bộ vặn quay ở phía trên và có thể được khóa lại.
Tham khảo thêm các sản phẩm khác tại đây:
Lọc điều áp khí nén GAFR của hãng Airtac – Đài loan sản xuất
Bộ lọc điều áp khí nén AFR series của hãng parker – Châu âu
Van điều áp khí nén AR series của hãng parker
Bộ điều áp khí nén GR của hãng Airtac – Đài loan
Van điều áp khí nén LR của hãng Festo – Đức loại basic
Ưu điểm của bộ điều áp khí nén MS-LR Festo
Thương hiệu Festo – Đức có tiêu chuẩn châu âu, chất lượng hàng đầu thế giới.
Hoạt động tin cậy an toàn, tối ưu, dễ sử dụng, độ bền bỉ cao, mẫu mã rất đẹp, dễ dàng kết nối với các bộ phận khác 1 cách đơn giản.
Chống chịu ăn mòn tốt trong các môi trường hóa chất và nước, nên được sử dụng nhiều trong môi trường hóa chất và nước.
Được thiết kế bởi những chuyên gia hàng đầu thế giới nên rất đẹp, tối ưu về các công nghệ, công dụng và tối ưu về tác dụng.
Đồng hồ đo áp có thế lựa chọn nhiều kiểu khác nhau phù hợp với ứng dụng.
Đa dạng về phụ kiện để khách hàng có thể chọn lựa phụ kiện phù hợp.
Có thể kết nối các bộ phận và thiết bị để có thể điều khiển bằng plc từ xa.
Dễ dàng khóa nút vặn điều chỉnh áp bằng nút lóc màu xanh phía trên và dùng ổ khóa khóa lại khi cần thiết.
Nhược điểm
Là loai được thiết kế riêng cho hãng nên sẽ khó thay thế bởi các hãng khác.
Giá thành sẽ cao hơn so với cùng dòng sản phẩm tương đương của hãng khác.
Các bộ phận và cấu tạo của bộ điều áp MS-LR Festo
1. Cover cap – MS4/6 End tấm che phần kết nối đầu vào và ra của bộ điều áp.
2. Connecting plate – Set – MS4/6-AG; MS4/6-AQ: Tấm kết nối cho đầu vào và ra khí nén.
3. Module connector – MS4/6 – MV : Bộ gá module giữa mục 2 connecting plate và thân của bộ điều áp.
4. Mounting bracket – MS4/6 -WB: Bộ đồ gá kiểu chữ u để gá điều áp ở phía sau
5. Mounting bracket – MS4/6 -WBM: Bộ đồ gá kiểu chữ L để gá điều áp ở phía sau
6. Mounting bracket – MS4/6 -WR: Bộ đồ gá kiểu vòng treo.
7. Knurled Nut ( included in scope of delivery) MS-LR: E cu vặn để cố định bộ gá kiểu mục 6.
8. Cover plate VS: Bộ nắp che phía trước nếu không chọn đồng hồ đo áp.
9. Adapter plate for EN pressure gauge 1/8″, 1/4″ A8/A4 – Tấm nắp trước có phần ren kết nối với đồng hồ đo áp.
10. Pressure gauge MA: Đồng hồ đo áp suất kiểu Ma loại đồng hồ tròn.
11. Pressure sensor without display AD7…AD10: Cảm biến áp suất không có màn hình hiển thị kiểu AD7..AD10
12. Connecting cable NEBU-M8…-LE3: Cap kết nối giữa đồng hồ áp suất và phần nhận tín hiệu về.
13. Pressure sensor with display AD1…AD4: Cảm biến áp suất có màn hình hiển thị.
14. Connecting cable NEBU-M8…-LE3/NEBU-M12…-LE4: Cap kết nối từ cảm biến về bộ nhận tín hiệu kiểu M8 hoặc M12
15. Padlock LRVS-D: Ổ khóa để khóa phần điều chỉnh áp suất phía trên.
16. Mouting bracket MS4/6-WP/WPB/WPE/WPM
Các loại bộ lọc điều áp khí nén MS-LR Festo như sau:
MS2-LR series: Là loại cỡ siêu nhỏ cho loại lưu lượng nhỏ.
MS4/6-LR series: Là loại cỡ trung với yêu cầu lưu lượng trung bình.
MS9/13-LR series: Là loại cỡ lớn với yêu cầu lưu lượng lớn
MS4/6-LBR series: Là loại cho kiểu lắp ráp vào đế để lắp nhiều bộ điều áp.
Nhiều phụ kiện đồ gá:
Đầu nối khí nhanh là loại kết nối ren kiểu tiêu chuẩn G1/8, G1/4, G3/4, G3/8, G1/2… với bộ lọc điều áp và 1 đầu là ông khí bằng nhựa hoặc bằng kim loại.
Bộ gá cho bộ lọc có nhiều kiểu ví dụ: bộ gá hình chữ u, vòng để gá treo sản phẩm, kiểu chỉ gá 2 đầu của đường ống nối vào bộ điều áp…
Đồng hồ đo áp suất có nhiều lựa chọn khác nhau với nhiều đơn vị đo khác nhau hoặc không cần đồ hồ hiển thị áp suất.
Lõi lọc có nhiều loại cấp khác nhau cho từng ứng dụng yêu cầu về độ mịn của khí phía sau lõi lọc 40.25,10,5,0,1 um, ví dụ trong thực phẩm thì cần min ta dùng loại 0.1um.
Thông số khác
Bộ điều áp khí nén la loại được nhiều nhà OEM rất ưa chuộng sử dụng vì tính gọn gàng và mẫu mã đẹp khi được lắp kết nối với các bộ khác thành 1 cụm.
Và được dùng rất nhiều trong các máy có hệ thống điều khiển tự động xuất phát từ châu âu.
Núm vặn phía trên để điều chỉnh áp suất tăng giảm và có thể khóa lại bằng ổ khóa để không cho người khác có thể điều chỉnh, phục vụ trong việc cố định áp suất hoặc phục vụ khóa dừng cấp khí lúc bảo trì máy móc phía sau.
Phần đồng hồ có nhiều lựa chọn khác nhau: Có thể đồng hồ kiểu tròn, kiểu vuống, cảm biến không có màn hình hiển thị, hoặc cảm biến có luôn đồng hồ hiển thị áp.
Bộ điều áp có thể kết nối kề sát nhau với các bộ khác nhau như: Bộ khóa khí ( lock), bộ đầu chia, bộ gắn cảm biến thu nhận tín hiệu về, bộ cấp dầu phía sau, và bộ lọc min hơn phía sau…
Thông số kỹ thuật
Dịch sang tiếng việt:
Loại dung môi hoạt động: Bằng khí nén ( không khí được nén lại).
Cổng kết nối: G1/8, G1/4, G3/8, G1/2, G3/4, G1, kiểu AQ NPT1/8, NPT1/4, NPT3/8, NPT1/2, NPT3/4
Construction design – Cấu trúc thiết kế: Bộ điều áp chính xác.
Kiểu của đồ gá: Kiểu chữ U, và kiểu tiêu chuẩn vòng treo cổ bộ điều áp
Vị trí lắp đặt: Tùy chọn bất kỳ.
Khóa điều áp: Núm xoay với chốt để khóa, Núm xoay với chốt để khóa và có thể khóa bằng phụ kiện, núm xoay có khóa tích hợp.
Dải áp: D5- 0.3 – 4 kiểu vặn bằng tay, D6: 0.3 – 7 kiểu vặn bằng tay, D7: 0.5 – 12 kiểu vặn bằng tay, D8: 0.5 – 6 bar
Độ min của thang đo: 0.3 hoặc 0.2 bar
Đồng hồ hiển thị áp suất:
Cảm biến áp suất với bộ hiển thị ở ngoài bằng LCD và điện áp ra.
Cảm biến áp suất với bộ hiển thị ngoài bằng đồng hồ cơ và điện áp ra.
Hiển thị áp suất đầu ra
-
Cách chọn mã bộ điều áp khí nén MS-LR Festo series
Giải thích sơ bộ các điểm note:
1 model – mã sản phẩm, kiểu MS-LR Series (4/6/9/12) – Bộ điều áp.
2. Size – cỡ bộ điều áp khí; 4 – kích thước 40mm; 6 – kích thước 62mm
3 Service function – LR kiểu bộ điều áp.
4. Pneumatic connection – Kích thước cổng kết nối: 1/8 – kiểu G1/8″; 1/4 – G1/4″; MS6 1/4 – G1/4; 3/8 – G3/8; 1/2 – G1/2
5 Pressure regulation range/ operation – đồ hồ hiển thị áp suất: D5 – áp hoạt động 0.3 – 4 bar; D6 – áp hoạt động 0.3-7 bar; D7 – Áp hoạt động 0.5 – 12 bar.
6 Security – bảo vệ: Núm xoay có khóa tích hợp.
Cấu tạo chi tiết của bộ điều áp khí nén MS-LR Festo và kích thước
Ghi chú các bộ phận cấu tạo của bộ điều áp
1. Housing: Phần kết nối đầu ra và vào khí – Gang đúc/ Nhôm
2. Rotary knob: Bộ nắp quay để điều chỉnh áp – PA/POM
Rotary knob with integrated lock E11 – Đầu vặn điều chỉnh áp với phần khóa được tích hợp phía trong
3. Diaphragm – Màng để chiều chỉnh khe hở tạo ra sự thay đổi áp suất – NBR
4. Cap, bottom – Phần nắp che dưới bộ điều áp – PET
5. Springs – Lò xo – Thép
Seals – Gioăng phớt – NBR
Kích thước chi tiết của bộ điều áp khí nén MS-LR Festo
Các lỗi thường gặp của bộ điều áp khí nén MS-LR
Lỗi 1: Khí ra không đúng áp suất với yêu cầu của người vận hành cần.
Cách khác phục: Do trong quá trình chạy có thể người vận hành không khóa lock đầu vặn, hãy điều chỉnh lại áp đúng với yêu cầu đầu ra và khóa lại phần này, hoặc ban đầu đã không điều chỉnh đúng áp mà mình cần, và nếu các trường hợp trên đã được chỉnh mà vẫn chưa đáp ứng nên xem lại van đang sử dụng đang có vấn đề cần kiểm tra và thay thế.
Lỗi 2: Dùng 1 thời gian ngắn áp suất bị tụt xuống, thấp hơn so với lúc ban đầu mình điều chỉnh
Cách khắc phục: Sau một thời gian chạy thì phần lò xo ép để điều chỉnh áp bị mỏi dẫn đến sẽ không được căng như ban đầu, nếu gặp lỗi này bạn nên điều chỉnh lại áp đầu ra đúng theo yêu cầu và định kỳ kiểm tra và điều chỉnh lại để cho áp suất ra đáp ứng như yêu cầu.
Lỗi 3: Bộ lọc điều áp bị xì khí ở phần đầu nhựa vặn điều chỉnh áp suất sau 1 thời gian sử dụng.
Cách khắc phục: Với lỗi này do mình dùng thời gian lâu và điều chỉnh áp thay đổi nhiều dẫn đến nhiều trước hợp vặn quá mạnh sẽ dẫn đến làm hỏng phần điều chỉnh và dễ bị xỳ khí.
Các lỗi khác
Lỗi 4: Thiết bị mới mua về lắp vào đã bị xì khí.
Cách khắc phục: Nên kiểm tra xem đã lắp đúng đầu vào và đầu ra chưa, thường do lắp nhầm đầu ra thành đầu cấp khí thì sẽ bị xì khí khi đóng khí vào.
Lỗi 5: Khí ra bị yếu hơn nhiều so với phần mình chỉnh lúc trước.
Cách khắc phục: Trường hợp này có thể lõi lọc lâu không thay hoặc vệ sinh dẫn đến bị tịt lỗ lọc, cần thay thế hoặc vệ sinh lại phần lõi lọc.
Các model thường gặp của bộ điều áp MS-LR
Với loại MS2-LR series có các model tương ứng sau:
8086628 MS2-LR-M5-D6-AR-BAR-B; 8086638 MS2-LR-QS6-D6-AR-BAR-B; 8086636 MS2-LR-M5-D6-AR-MPA-B; 8086639 MS2-LR-QS6-D6-AR-MPA-B; 8086637 MS2-LR-M5-D6-A8-B; 8086640 MS2-LR-QS6-D6-A8-B
Với loại MS4-LR/ MS6-LR series có các model tương ứng sau:
529415 MS4-LR-1/4-D5-AS; 529417 MS4-LR-1/4-D6-AS; 529419 MS4-LR-1/4-D7-AS; 529989 MS6-LR-1/2-D5-AS; 529991 MS6-LR-1/2-D6-AS; 529993 MS6-LR-1/2-D7-AS; 529421 MS4-LR-1/8-D5-AS; 529423 MS4-LR-1/8-D6-AS; 529425 MS4-LR-1/8-D7-AS; 529995 MS6-LR-1/4-D5-AS; 529997 MS6-LR-1/4-D6-AS; 529999 MS6-LR-1/4-D7-AS; 530001 MS6-LR-3/8-D5-AS; 530003 MS6-LR-3/8-D6-AS; 530005 MS6-LR-3/8-D7-AS.
Với loại MS6-LRP series có các model tương ứng sau:
538004 MS6-LRP-1/4-D2-A8; 538012 MS6-LRP-3/8-D2-A8; 538020 MS6-LRP-1/2-D2-A8; 538006 MS6-LRP-1/4-D4-A8; 538014 MS6-LRP-3/8-D4-A8; 538022 MS6-LRP-1/2-D4-A8; 538008 MS6-LRP-1/4-D5-A8; 538016 MS6-LRP-3/8-D5-A8; 538024 MS-LRP-1/2-D5-A8
Ứng dụng của bộ điều áp khí nén Festo
Giảm áp suất khí nén trước khi cấp vào máy cho phù hợp yêu cầu.
Thay đổi áp suất đầu ra máy nén khí cấp vào bình tích.
Chỉnh áp áp cho đầu ra bình tích áp để có áp suất phù hợp cho ống dẫn khí vào nhà máy
Điều áp cho xy lanh khí nén, lọc nước tăng tuổi thọ của xy lanh.
Lắp sau bình tích áp tổng của nhà máy để điều chỉnh áp suất.
Kinh nghiệm của công ty TNHH Tự Động Hóa Huỳnh Phương
Với kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực khí nén của các hãng hàng đầu thế giới như: Festo, Rexroth, Parker, Aventics, SMC… Chúng tôi tin tưởng rằng sẽ cung cấp đến quý khách hàng dịch vụ và hàng hóa chất lượng, chính hãng đến Quý khách hàng.
Với đội ngũ kỹ thuật tay nghề cao, nhân viên hỗ trợ nhiệt tình sau bán hàng sẽ hỗ trợ Quý khách hàng kịp thời nhất.
Chúng tôi là đơn vị cung cấp thiết bị khí nén Airtac lâu năm và cam kết hàng chất lượng, chính hãng, bảo hành tốt.
Với hàng trữ kho số lượng lớn có thể đáp ứng hàng nhanh gọn
Để biết thêm năng lực và các sản phẩm khác của công ty TNHH Tự Động Hóa Huỳnh Phương bạn vào phần giới thiệu về chúng tôi sẽ hiểu rõ hơn.
Bạn có thể click vào đây để có thể tìm được thông tin của nhiều sản phẩm hơn về chúng tôi Huynhphuongautomation.com
Thông tin liên hệ :
Mọi thông tin liên hệ xin vui lòng liên hệ với chúng tôi Công ty TNHH Tự động hóa Huỳnh Phương.
Mail: Sales.huynhphuong@gmail.com
Tell: 0911.677.186ca
Reviews
There are no reviews yet.