Hotline Free:0911-677-186

Xy lanh khí nén Airtac MA SeriesXy lanh khí nén Airtac MA SeriesXy lanh khí nén Airtac MA Series

Xy lanh khí nén MA Airtac Series

$250

Xy lanh khí nén MA Airtac Series là loại xy lanh thân bằng Inox, đuôi xy lanh bằng nhôm.

Là loại xy lanh tròn được sản xuất cho các ứng dụng dùng ở các vị trí chống gỉ, và có hóa chất.

Ứng dụng cho các vị trí cần tải trọng nhẹ.

Kích thước bore từ 20 – 63mm

Compare
SKU: W-hat-8 Categories: ,

Description

Đặc điểm kỹ thuật:

Là loại xy lanh khí nén MA Airtac thông dụng của hãng Airtac và được sản xuất nhiều để sản stock kho.

Vỏ thân bằng inox, đế trước và sau cấu tạo bằng nhôm

Cấu tạo xy lanh với 2 loại seal: Có dầu bôi trơn, Không có dầu bôi trơn

Phần đầu và cuối có phần giảm chấn để giảm độ va đập lúc đến cuối hành trình, có thể tăng được tuổi thọ và tăng độ trơn tru cho xy lanh khi hoạt động.

Có nhiều loại đồ gá để kết nối xy lanh với các phần khác.

Bài viết tham khảo:

Xy lanh loại thân tròn khí nén MBL Airtac

Xi lanh loại tròn khí nén PK1A Parker

Các bộ phận và cấu tạo của xy lanh khí nén Airtac MA

Cấu tạo và các bộ phận của Xy lanh khí nén MA Airtac Series

Cấu tạo và các bộ phận của Xy lanh khí nén MA Airtac Series

Các loại xy lanh như sau:

MA tiêu chuẩn: Loại xy lanh tròn nhỏ ( kiểu 2 tác động)

MSA: Loại xy lanh tròn nhỏ ( Kiểu tác động đơn)

MTA: Loại xy lanh tròn nhỏ kiểu tác động đơn kiểu ấn.

MAD: Xy lanh tròn loại 2 trục 2 đầu

MAJ: Xy lanh loại trò có thể điều chỉnh được hành trình.

MAR: Xy lanh tròn loại nhỏ với kiểu tác động kép có giảm chấn

MAC: Xy lanh tròn kiểu 2 tác động có giảm chấn

MACD: Loại xy lanh 2 trục 2 đầu có giảm chấn.

MACJ: Xy lanh tròn có điều chỉnh hành trình và có giảm chấn.

Nhiều phụ kiện đồ gá:

LB: Kiểu đồ gá chữ L 2 đầu và đuôi

FA: Đồ gá kiểu tấm vuông phía đầu

SDB: Đồ gá kiểu chữ V ở phần đuôi

Thông số khác

Là loại xy lanh phần đầu và đuôi không thể tháo rời khỏi thân của xy lanh, với cấu tạo này thì có thể tháo ra để bảo dưỡng hoặc thay thế seal cho xy lanh.

Loại xy lanh với các loại bore tiêu chuẩn: 20, 25, 32, 40, 50, 63mm

Với nhiều loại hành trình khác nhau

Có 2 loại giảm chấn cho xy lanh

Phần đuôi có 2 kiểu: Kiểu CA có phần đuôi có lỗ để lắp đồ gá, kiểu U flat là kiểu phần đuôi phẳng k gá được đồ gá phía đuôi

Thông số kỹ thuật

Thông số kỹ thuật

Thông số kỹ thuật

Dịch sang tiếng việt:

Kiểu tác động:  MSA/MTA – là kiểu tác động đơn, MA/MAD/MAJ – Kiểu tác động 2 đầu, MAC/MACD/MACJ – Kiểu tác động 2 đầu có giảm chấn

Loại dung môi hoạt động: Khí nén ( Khí được lọc với độ mịn là 40 um)

Áp suất hoạt động: Loại 2 tác động – 0.15 – 1.0 MPa (22-145 psi) ( 1.5 – 10 bar), Loại 1 tác động – 0.2 – 1.0 MPa (28 – 145psi)(2.0 – 10.0 bart)

Áp suất thử thách: 1.5 MPa (215 psi) (15 bar)

Nhiệt độ ( Độ C): – 20 – 70

Giải tốc độ mm/s: Loại 2 tác động: 30 – 800, loại 1 tác động: 50-800

Dung sai hành trình: 1 – 150 +1.0/0 > 150 +1.5/0

Kiểu giảm chấn: MAC, MACD, MACJ – giảm chấn điều chỉnh được; Loại khác – không điều chỉnh được hoặc không có giảm chấn

Cổng kết nối: 1/8″ , 1/4″

Tiêu chuẩn hành trình

Tiêu chuẩn hành trình

Tiêu chuẩn hành trình

Cách chọn mã xy lanh khí nén Airtac MA Series

Cách cấu hình mã xy lanh khí nén MA Airtac

Cách cấu hình mã xy lanh khí nén MA Airtac

Giải thích sơ bộ các điểm note:

1 model – mã sản phẩm và loại và kiểu

2 Bore size – Kích thước bore của xy lanh

3 Stroke – Hành trình của xy lanh khí nén Airtac MBL Series

4 Adjustable Stroke – Thay đổi hành trình

5 Magnet – Vòng từ trong xy lanh để có dùng được cảm biến hay không

6 Back cover – Loại đồ gá phía sau

7 Kiểu đồ gá – Các kiểu đồ gá xy lanh

8 Thread type – Kiểu ren kết nối

Cấu tạo chi tiết của xy lanh khí nén MA Airtac Series và kích thước của xy lanh

Cấu tạo chi tiết xy lanh

Cấu tạo chi tiết xy lanh

Ghi chú các bộ phận cấu tạo của xy lanh

1. Bu lông đầu trục – Thép không gỉ

2. Trục pittong – Thép Carbon không gỉ với 20um mạ crome

3. Phần phớt chặn trước của xy lanh – NBR

4. Bu lông phía trước xy lanh – Thép không gỉ carbon

5. Vỏ trước của xy lanh – Nhôm

6. Phớt chặn giữa trục – TPU

7. Thân xy lanh khí – Nhôm

8. Lò xo – NBR

9. Pittong – Nhôm

10. Giăng phớt đầu pittong – Nhựa

11. Vòng từ xy lanh – Vật liệu chống mòn

12. Phớt chặn – Thép không gỉ Carbon

13. E cu vặn pittong với trục – Thép không gỉ

14. Phần đuôi của xylanh – Nhôm

Phụ kiện cho xy lanh khí nén Airtac MA

Phụ kiện cho xy lanh

Phụ kiện cho xy lanh

Các loại model xy lanh thường gặp :

MA20x50SCA; MA20x50SCA; MA20X60 – SCA; MA40x200SCA; MA40x10SCA ; MA40x70 SCA ; MA40×80 SCA ; MA63X200-S-CA ; MA20×100 SCA

MAC20x50SCA; MAC20x50SCA; MAC20X60 – SCA; MAC40x200SCA; MAC40x10SCA ; MAC40x70 SCA ; MAC40×80 SCA ; MAC63X200-S-CA ; MAC20×100 SCA

MAD20x50SCA; MAD20x50SCA; MAD20X60 – SCA; MAD40x200SCA; MAD40x10SCA ; MAD40x70 SCA ; MAD 40×80 SCA ; MAD63X200-S-CA ; MAD20×100 SCA

Thông tin liên hệ :

Mọi thông tin liên hệ xin vui lòng liên hệ với chúng tôi Công ty TNHH Tự động hóa Huỳnh Phương.

Mail: Sales.huynhphuong@gmail.com

Tell: 0911.677.186

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Xy lanh khí nén MA Airtac Series”

Back to Top

0911.677.186

Shopping cart